TIÊU CHUẨN:
Tiêu chuẩn Nhật: JIS D4313
ỨNG DỤNG:
Vỏ bọc KT-421 được chế tạo theo hệ Ti Tan đảm bảo cho quá trình hàn thuận lợi.
Kim tín KT-421 là que hàn carbon thấp phù hợp dùng cho mối hàn thép Carbon và thép hợp kim thấp có kết cấu tải trọng trung bình như: kết cấu nhà xưởng công nghiệp, chi tiết máy, lan can, cửa sắt, ….
Mối hàn sáng láng, dễ bong xỉ, xỉ bong sạch, nhẹ điện, ít khói, ít bắn tóe.
Có thể hàn được ở mọi tư thế hàn khác nhau: hàn bằng, hàn ngang, hàn trần, …
Độ nhạy mồi hồ quang tốt, thời gian ngừng tối đa để mồi lại không dưới 60 giây.
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
Que hàn điện là loại vật liệu hàn phổ biến trong ngành hàn, nó được sử dụng trong tất cả các công trình xậy dựng, trong các xưởng, tư nhân, ngành kết cấu thép, đóng tàu… Hiện nay có nhiều hệ thống tiêu chuẩn phân loại que hàn như : ISO (tiêu chuẩn quốc tế), AWS (Mỹ), BS (Anh), DIN (Đức), GOST (Nga)…và việc phân loại có thể dựa vào đặc tính lõi que, thuốc bọc, loại dòng điện dùng để hàn, tư thế không gian hàn, thành phần hóa học và cơ tính kim loại đắp, …
QUE HÀN ĐIỆN
Que hàn là loại điện cực để hàn hồ quang tay ( hàn thép, hàn gang, hàn nhôm…). Trong quá trình hàn que hàn làm nhiệu vụ gây hồ quang và bổ sung kim loại cho mối hàn.
tham khảo thêm :
Phân loại que hàn
Hiện nay có nhiều hệ thống tiêu chuẩn phân loại que hàn như: ISO (tiêu chuẩn quốc tế), AWS (Mỹ), BS (Anh), DIN (Đức), GOST (Nga),…và việc phân loại có thể dựa vào đặc tính lõi que, thuốc bọc, loại dòng điện dùng để hàn, tư thế không gian hàn, thành phần hóa học và cơ tính kim loại đắp, …
Que hàn nhóm vỏ thuốc bọc hệ axit (ký hiệu A)
Thuốc bọc loại này được chế tạo các loại ôxit (Fe2O3, MnO, MnO2, SiO2,…) ferômangan,…
Que hàn nhóm vỏ thuốc bọc hệ bazơ (ký hiệu B)
Thuốc bọc loại này được làm từ các chất có gốc cacbonat (đá cẩm thạch CaCO3, đôlômit CaCO3.MgCO3), huỳnh thạch (fenspat), các ferô hợp kim (Fe-Si, Fe-Mn, Fe-Ti,…).
Que hàn nhóm vỏ thuốc bọc hệ rutil (ký hiệu R)
Trong thuốc bọc loại này chất chủ yếu là điôxit titan (rutil, ilmenhit), ngoài ra còn trường thạch (Na2O. Al2O3. 6SiO2), MgCO3 và CaCO3 hoặc bột gỗ, ferô hợp kim,…
Que hàn nhóm vỏ thuốc bọc hệ hữu cơ (ký hiệu là O hoặc C)
Trong thuốc bọc loại này chủ yếu là: tinh bột, xenlulô. Khi hàn sinh ra lượng lớn khí bảo vệ CO2. Để khắc phục hiện tượng dòn hyđrô và rỗ khí, thường bổ sung thêm TiO2, FeO, MnO2, CaF2 và một số ferô hợp kim (Fe-Si, Fe-Mn,…).
Phân loại theo dòng điện hàn
Hàn bằng dòng điện xoay chiều
Hàn bằng dòng điện cho ta mối hàn có chất lượng không cao, khó gây hồ quang và khó hàn song thiết bị hàn dòng xoay chiều đơn giản và rẻ tiền nên trên thực tế hiện có khoảng 80% là máy hàn xoay chiều.
Hàn bằng dòng điện 1 chiều
Hàn bằng dòng điện 1 chiều tuy máy hàn đắt tiền nhưng dễ gây hồ quang, dễ hàn và chất lượng mối hàn cao. Hàn bằng dòng điện một chiều có 2 cách nối dây:
Nối thuận: Nối que hàn với cực âm của nguồn điện, còn vật hàn nối với cực dương của nguồn. Do nhiệt độ ở vật hàn lớn nên dùng để hàn thép có chiều dày lớn. Khi dùng điện cực không nóng chảy thì nên dùng cách nối này để điện cực đỡ bị mòn.
Nối nghịch: que hàn nối với cực dương, vật hàn nối với cực âm của nguồn điện. Cách này được dùng khi hàn vật mỏng, kim loại màu hoặc gang bằng que hàn thép.
Phân loại theo điện cực
Điện cực hàn không nóng chảy
Điện cực hàn không nóng chảy được chế tạo từ các vật liệu có khả năng chịu nhiệt cao như grafit, vonfram. Chiều dài que hàn thường là 250mm, đầu vát côn.
Que hàn không nóng chảy cho hồ quang hàn ổn định, để bổ sung kim loại cho mối hàn phải sử dụng que hàn phụ.
Điện cực hàn nóng chảy
Điện cực hàn nóng chảy( que hàn) được chế tạo từ kim loại hoặc hợp kim có thành phần gần với thành phần kim loại vật hàn.
Weldtec đã trình bày với các bạn về que hàn điện , cấu tạo , ứng dụng cũng như phân loại que hàn điện. Quý khách có nhu cầu sử dụng vật liệu hàn này vui lòng liên hệ với số hotline để mua sản phẩm.
Các bạn có thể tham khảo một số que hàn điện thông dụng
Các bạn xem kỹ các que hàn điện Lincoln trong bảng sau
Que hàn có thuốc bọc / Coverd electrodes | ||
Que hàn thép các bon, thép hợp kim thấp và trung bình / Coverd electrodes for carbon steel, low and mild alloy steel | ||
Tên / Names | AWS | Ứng dụng / Application |
Fleetweld 5P | E6010 | Hàn nối ống, hàn tất cả các vị trí kể cả vị trí hàn đứng hướng hàn từ trên xuống. |
Easyarc GP 6013 | E6013 | Hàn thép các bon trung bình, các kết cấu thép tổng hợp. |
Easyarc GP 7016 | E7016 | Hàn thép các bon trung bình và hợp kim thấp, hàn các loại bình và ống chịu áp lực trong công nghiệp đóng tàu, xây dựng. |
Easyarc GP 7018 | E7018 | Hàn thép các bon trung bình và hợp kim thấp, hàn các loại ống và bình chịu áp lực trong công nghiệp đóng tàu, xây dựng. |
Easyarc ID 7018 | E7018 | Hàn thép các bon trung bình và hợp kim thấp, hàn các loại ống và bình chịu áp lực trong công nghiệp đóng tàu, xây dựng. |
Easyarc ID 7018-1 | E7018-1 | Hàn thép các bon trung bình và hợp kim thấp, hàn các loại bình và bình và ống chịu áp lực trong công nghiệp đóng tàu, xây dựng, giàn khoan. |
Ferrod 160T | E7024 | Hàn hàn thép các bon thấp, tốc độ hàn cao, năng suất hàn cao (160-180)% |
Pipeliner 8P+ | E8010-P1 | Hàn hàn ống các loại thép X56, X60, X65, X70 ở tất cả các vị trí kể cả vị trí hàn từ trên xuống, kim loại mối hàn có khả năng chống rỗ xốp cao. |
Jetweld LH 8018-C1 | E8018-C1 | Hàn thép hợp kim thấp chịu thời tiết, chịu nhiệt thấp như bình,ống, téc chứa và dẫn khí hóa lỏng trong công nghiệp hóa chất, năng lượng, … |
Cryo 1P | E8018-G-H4R | Kim loại mối hàn có khả năng chịu va đập tốt ở -600C, năng suất hàn đạt (115-120)%, dùng cho hàn các kết cấu ngoài bờ, dàn khoan với hàm lượng Ni max là 1%. |
SL 22G | E8018-B1-H4 | Hàn thép hợp kim Cr-Mo-V, kim loại mối hàn chịu nhiệt đến 5500C, năng suất hàn đạt (115-120)% |
SL 19G | E8018-B2-H4 | Hàn thép hợp kim Cr-Mo, kim loại mối hàn chịu nhiệt đến 5500C, năng suất hàn đạt (115-120)% . |
SL 502 | E8018-B6-H4R | Hàn thép hợp kim 5%Cr-0.5%Mo, kim loại mối hàn chịu nhiệt đến 5500C, được ứng dụng trong ngành công nghiệp hóa dầu |
SL 20G | E9018-B3-H4 | Hàn thép hợp kim Cr-Mo, kim loại mối hàn chịu nhiệt đến 6000C, năng suất hàn đạt (115-120)% . |
SL Cr9 (P91) | E9016-B9-H4 | Hàn thép hợp kim 9%Cr-1%Mo, kim loại mối hàn chịu nhiệt đến 6500C, được ứng dụng trong ngành công nghiệp năng lượng, hóa dầu. |
Excalibur 9018-B2 MR | E9018-B2 H4R | Hàn thép hợp kim thấp, thép Cr-Mo như bình, ống chịu áp lực trong công nghiệp hóa chất, năng lượng (nhiệt điện, thủy điện), … |
Excalibur 10018-D2 | E10018-D2 H4R | Hàn thép C-Mn, thép hợp kim thấp như ống chịu áp lực trong công nghiệp hóa chất, năng lượng, xây dựng giàn khoan, … |
Các bạn có thể đọc thêm một số bài viết về Vật Liệu Hàn
♦ Dây Hàn Mig/Mag ♦ Que Hàn Hồ Quang Tay ♦Các Loại Vật Liệu Hàn ♦ Que Hàn Tig ♦Vật Liệu Hàn Tig
Que hàn thép không gỉ / Coverd electrodes for stainless steel | ||
Tên / Names | AWS | Ứng dụng / Application |
Easyarc 308 | E308 | Hàn thép không gỉ austenit 18%Cr-8%Ni theo ASTM 304, 1Cr18Ni9Ti hoặc các loại thép tương đương. |
Primalloy JS 308L | E308L | Hàn thép không gỉ austenit 18%Cr-8%Ni theo ASTM 304, 304L, 0Cr18Ni9 hoặc các loại tương đương |
Primalloy JS 309 | E309 | Hàn thép không gỉ austenit 22%Cr-12%Ni theo ASTM 309 hoặc hàn các loại thép tương đương hoặc dùng để hàn nối thép không gỉ CrNi, CrNiMo với các loại thép hợp kim thấp và trung bình. |
Primalloy JS 309L | E309L | Hàn thép không gỉ austenit 22%Cr-12%Ni theo ASTM 309, 309L hoặc hàn các loại thép tương đương hoặc hàn nối thép không gỉ CrNi, CrNiMo với các loại thép hợp kim thấp và trung bình. |
Primalloy JS 309Mo | E309Mo | Hàn nối thép không gỉ, thép austenit Cr-Ni-Mo với các loại thép hợp kim thấp và trung bình. |
Primalloy JS 316 | E316 | Hàn thép không gỉ Cr-Ni-Mo theo ASTM 316 hoặc hàn các loại thép tương đương. |
Primalloy JS 316L | E316L | Hàn thép không gỉ austenit Cr-Ni-Mo theo ASTM 316, 316L hoặc các loại thép tương đương. |
Primalloy JS 2209 | E2209 | Hàn thép không gỉ 2 pha, hàn lớp lót, kim loại mối hàn chịu nhiệt đến 2500C, có khả năng chống ăn mòn cao. |
Que hàn khác / Other coverd electrodes | ||
Tên / Names | AWS | Ứng dụng / Application |
Reptec Cast 31 | ENiFe-Cl | Là loại que hàn gang, dùng để hàn gang với gang, gang với thép. |
Reptec Cu8 | ECuMnNiAl | Là loại que hàn hợp kim Cu-Mn, dùng để hàn cánh quạt, chân vịt,… |
Reptec AlSi5 | E4043 | Hàn hợp kim Al-Si và các loại hợp kim nhôm khác. |
Nicro 60/20 | EniCrMo-3 | Hàn thép hợp kim nền Ni, thép hợp kim Cr-Mo-Nb, kim loại mối hàn có khả năng chống ăn mòn cao, khả năng chống nứt nóng cao, chịu nhiệt đến 12000C, chịu va đập tốt ở -1960C,… |
Nicro 70/15Mn | EniCrFe-3 | Hàn thép hợp kim Ni-Cr, thép hợp kim nền Ni, kim loại mối hàn chịu nhiệt đến 8150C, chịu va đập tốt ở -1960C, khả năng chống nứt nóng cao,… |
Các loại que hàn điện của Bohler
Que hàn có thuốc bọc / Coverd electrodes | ||
Tên / Names | AWS | Ứng dụng / Applications |
BOHLER FOX S EV50 | E7018 H4R | Dùng cho kết cấu nồi hơi, giàn khoan, nhiệt điện, đường ống, bình bồn áp lực, cầu đường… chịu dai va đập tới -450C, nồng độ hydro đạt mức H4 |
BOHLER FOX DMO Kb | E7018-A1H4R | Thép có độ dai cao, chịu bền mỏi, chịu nhiệt từ -400C đến 5500C, dùng cho nồi hơi, bình chịu áp lực, vỏ lò, đường ống … hàm lượng hydro đạt mức H4 |
BOHLER FOX CEL 85 | E8010-P1 | Que có vỏ cellulo cho hàn từ trên xuống trong xây dựng đường ống, phù hợp cho các thép X56, X60, X65 |
BOHLER FOX DCMS Kb | E8018-B2H4R | Cho hàn thép chịu lạnh, chịu nứt, chịu tôi ram, chống mỏi đến +5700C, dùng cho nồi hơi, ống cấp nhiệt, thép được tôi , ram… hàm lượng hydro đạt mức H4 |
BOHLER FOX 2,5 Ni | E8018-C1H4R | Que hợp kim Ni dùng cho thép hạt mịn hợp kim Ni và không hợp kim. Dai, chống nứt, chịu lạnh đến -800C, hàm lượng hydro đạt mức H4 |
BOHLER FOX C9 MV | E9015-B9 | Que chịu mỏi cho thép 9-12% Cr đã tôi và ram, như thép T91, P91, làm việc ở nhiệt độ đến +6500C |
BOHLER FOX CM 2 Kb | E9018-B3H4R | Que hàn kết cấu chịu nhiệt cao đến 6000C cho nồi hơi, nhiệt điện, hóa dầu, đường ống, ngành trưng cất. Mối hàn dai, chịu mỏi, chống nứt, hàm lượng hydro đạt mức H4. |
BOHLER FOX EA-A | E308L-17 | Que hàn thép không gỉ E308, chịu nhiệt từ -105 đến + 3500C |
BOHLER FOX CN 23/12-A | E309L-17 | Que hàn dùng cho bề mặt thép hợp kim thấp, cho hàn nối thép không gỉ và thép các-bon |
Avesta 316L/SKR Cryo | E316L-16 | Que hàn thép không gỉ E316, chịu lạnh đến -196 0C |
BOHLER FOX CN 22/9 N | E2209-17 | Que thép không gỉ duplex, chú ý đến độ chảy loãng, loại liên kết, nhiệt cung cấp |
Avesta 2507/P100 Rutile | E2594-16 | Que thép không gỉ super duplex, chú ý đến độ chảy loãng, loại liên kết, nhiệt cung cấp |
BOHLER FOX NIBAS 625 | ENiCrMo-3 | Que nền Ni, dùng cho thép chịu mỏi, chịu nhiệt, chịu lạnh, thép không cùng loại, thép khó hàn, chịu nhiệt từ -196 đến + 5500C, chống gỉ đến +12000C. |
BOHLER FOX NIBAS 70/20 | ENiCrFe-3 | Que nền Ni, dùng cho thép chịu mỏi, chịu nhiệt, chịu lạnh, thép không cùng loại, thép khó hàn, liên kết ferrit-austenit, chịu nhiệt từ -196 đến + 6500C, chống gỉ đến +12000C. |
Thermanit NiMo C24 | ENiCrMo-13 | Que nền Ni, chịu ăn mòn cao đặc biệt trong môi trường ôxi hóa ở nhiệt độ cao như các thép C22, C4, C276, 59… |